Các điểm mới trên MISA SME.NET 2015

Navigation:  5. Hướng dẫn nghiệp vụ > Mua hàng >

Các điểm mới trên MISA SME.NET 2015

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

 

1.Nghiệp vụ

 

STT

Nhóm nghiệp vụ

Nghiệp vụ

Cách làm trên MISA SME.NET 2015

Cách làm trên MISA SME.NET 2012

 

1

Đơn mua hàng

Lập đơn mua hàng và theo dõi tình hình nhận hàng của các đơn mua hàng

Điểm khác:

 

Khai báo đơn mua hàng: Bỏ TK hạch toán và các cột thống kế như Đối tượng THCP, Phòng ban,... vì khi lập đơn mua hàng thì kế toán chưa quan tâm đến hạch toán và thống kê  cho đối tượng THCP, Phòng ban...

Có thêm thông tin tình trạng đơn hàng để quản lý tình trạng các đơn mua hàng, chương trình tự động cập nhật tình trạng đơn mua hàng khi nhận hết hàng

Xem được báo cáo tình hình nhận hàng của đơn hàng

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Đơn hàng

Nhấn Thêm để khai báo thông tin Đơn hàng

Để quản lý được tình trạng thực hiện của các đơn hàng, thực hiện cập nhật lại trạng thái cho các đơn hàng đã thêm bằng cách chọn chức năng Cập nhật tình trạng

Để xem báo cáo, chọn tab Báo cáo phân tích, nhấn Chọn báo cáo, chọn báo cáo cần xem và thiết lập các tham số để xem báo cáo

Xem được báo cáo tình hình nhận hàng của đơn hàng

2

Hợp đồng mua hàng

Theo dõi công nợ hợp đồng mua

Điểm khác:

Khai báo chi tiết hợp đồng: Bỏ các thông tin về hàng hóa (vì thực tế KH chỉ có nhu cầu quản lý công nợ hợp đồng mua chứ không theo dõi chi tiết mặt hàng trên phần mềm)

Xem được công nợ phải trả của hợp đồng mua

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Hợp đồng mua hàng

Nhấn Thêm để khai báo thông tin Hợp đồng mua

Để lọc riêng danh sách Thu tiền gửi, chi tiền gửi tại màn hình danh sách

 

Xem được công nợ phải trả của hợp đồng mua

3

Danh sách hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa, dịch vụ

Quản lý danh sách chứng từ mua hàng và hóa đơn đầu vào

Điểm khác:

Gộp chung danh sách chứng từ mua hàng qua kho, không qua kho, mua dịch vụ để dễ quản lý các chứng mua hàng hóa, dịch vụ

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Mua hàng hóa, dịch vụ

Để lọc riêng danh sách chứng từ mua hàng hóa, dịch vụ theo trạng thái hay tình trạng nhận hóa đơn

Thiết lập Kỳ cần lọc chứng từ

Chọn Trạng thái muốn lọc

Chọn tình trạng nhận hóa đơn tại mục Nhận HĐ

Nhấn Lấy dữ liệu

 

Tách riêng danh sách mua hàng nhập kho và mua hàng không qua kho, mua dịch vụ riêng
- Chứng từ mua hàng và hóa đơn mua hàng là 1

4

Mua hàng

Mua hàng trong nước nhập kho
Mua hàng trong nước không qua kho
Mua hàng nhập khẩu nhập kho
Mua hàng nhập khẩu không qua kho

Điểm khác:

 

Một chứng từ mua hàng chỉ nhập 1 hóa đơn mua hàng và 1 đối tượng hạch toán → giao diện nhập liệu đơn giản, không có nhiều đối tượng, dễ lấy lên báo cáo

Chỉ có 1 chức năng mua hàng: người dùng chọn loại Mua hàng trong nước, nhập khẩu, nhập kho, không qua kho trong giao diện chi tiết chứng từ mua hàng → để màn hình danh sách không quá nhiều chức năng, gây rối mắt

Mua nhập khẩu: Đổi giá hải quan áp thành Giá tính thuế nhập khẩu, luôn luôn là đồng tiền hạch toán, Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT tính trên giá tính thuế nhập khẩu và luôn là đồng tiền hạch toán

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Mua hàng hóa, dịch vụ

Nhấn Thêm\Chứng từ mua hàng hóa

Chọn loại chứng từ mua hàng trong danh sách sổ xuống (Mua hàng trong nước nhập kho; Mua hàng trong nước không qua kho; Mua hàng nhập khẩu nhập kho; Mua hàng nhập khẩu không qua kho)

Thực hiện khai báo các thông tin cần thiết khác trên màn hình giao diện chứng từ, nhấn Cất

- Một chứng từ mua hàng cho phép nhập nhiều hóa đơn mua hàng nên sẽ có nhiều đối tượng hạch toán và đối tượng thuế khác nhau => Phức tạp khi lấy lên báo cáo mua hàng, không biết lấy đối tượng nào. Trường hợp một chứng từ mua hàng tương ứng với 1 hóa đơn mua hàng mà hóa đơn đó có nhiều dòng chi tiết thì người dùng phải nhập nhiều lần thông tin hóa đơn
- Tách riêng chức năng mua hàng nhập kho và không qua kho
- Mua nhập khẩu: Thuế NK, thuế TTĐB, GTGT nguyên tệ thì căn cứ vào giá hải quan nguyên tệ, còn thuế NK, thuế TTĐB, GTGT quy đổi thì căn cứ vào giá hải quan quy đổi → phức tạp khi tính toán

5

Hàng về trước hóa đơn về sau

Điểm khác:

 

Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Khi nhận hàng thì không hạch toán thuế, khi nhận hóa đơn mới hạch toán thuế để đảm bảo ngày hạch toán thuế đúng với ngày nhận hóa đơn (hóa đơn nhận sau được hiển thị ở tab Nhận hóa đơn của phân hệ mua hàng để tiện cho việc tra cứu)

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Mua hàng hóa, dịch vụ

Nhấn Thêm\Chứng từ mua hàng hóa

Chọn loại chứng từ mua hàng cần lập là: Mua hàng trong nước nhập kho hoặc Mua hàng trong nước không qua kho.

Lựa chọn phương thức thanh toán cho chứng từ mua hàng là: Chưa thanh toán.

Chọn Không kèm hóa đơn

Khai báo thông tin cho chứng từ mua hàng, sau đó nhấn Cất.

Khi nhận hàng thì không hạch toán thuế, khi nhận hóa đơn thì chương trình cập nhật hóa đơn nhận vào chứng từ mua hàng, ngày hạch toán thuế vẫn là ngày nhận hàng (ngày hạch toán thuế không đúng với ngày nhận hóa đơn)

6

Phân bổ chi phí mua hàng

Điểm khác:

Giao diện mua hàng tách riêng 2 tab danh sách chứng từ chi phí trước khi tính thuế nhập khẩu và chi phí đưa hàng về kho của doanh nghiệp để người dễ kiểm tra

Đáp ứng nghiệp vụ 1 chứng từ mua dịch vụ phân bổ cho nhiều chứng từ mua hàng

Khi phân bổ thì chọn chứng từ chi phí để phân bổ, nếu chứng từ chi phí chưa lập thì có thể lập ngay chứng từ chi phí (vì có thể mở nhiều giao diện một lúc)

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Mua hàng hóa, dịch vụ

Nhấn Thêm\Chứng từ mua hàng hóa

Chọn loại chứng từ mua hàng cần lập là Mua hàng trong nước nhập kho hoặc Mua hàng nhập khẩu nhập kho.

Lựa chọn phương thức thanh toán cho chứng từ mua hàng là: Chưa thanh toán hoặc Thanh toán ngay

Xác nhận lập chứng từ mua hàng có nhận kèm hóa đơn hay không hoặc không có hóa đơn.

Khai báo thông tin của chứng từ trên các tab Hàng tiềnThuế, sau đó thực hiện phân bổ chi phí mua hàng (vận chuyển, bốc xếp...) đã được lập ở bước 1 trên tab Chi phí

Nhấn chức năng Chọn để lựa chọn các hóa đơn dịch vụ cần phân bổ vào hóa đơn mua hàng đang khai báo

Sau khi chọn xong chứng từ, kế toán chọn chức năng Phân bổ chi phí để thực hiện việc phân bổ chi phí cho từng mặt hàng

Sau khi thực hiện phân bổ xong, thông tin chi phí mua hàng vừa được phân bổ sẽ được hiển thị tại cột Chi phí mua hàng trên tab Hàng tiền.

Kiểm tra lại chứng từ mua hàng, sau đó nhấn Cất.

- Giao diện mua hàng: gộp chung danh sách chứng từ chi phí phí trước hải quan và phí hàng về kho.
- Cách đáp ứng nghiệp vụ 1 chứng từ mua dịch vụ phân bổ cho nhiều chứng từ mua hàng: trên chứng từ mua dịch vụ thực hiện chức năng phân bổ cho nhiều hóa đơn mua hàng đã lập
- Sau khi phân bổ chi phí nếu chứng từ chi phí chưa lập thì có thể thực hiện sinh ra chứng từ mua dịch vụ mới

7

Mua hàng có chiết khấu thương mại cho cả hóa đơn

Điểm khác:

Cho phép phân bổ chiết khấu thương mại cho từng mặt hàng theo số lượng hoặc giá trị

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Mua hàng hóa, dịch vụ

Nhấn Thêm\Chứng từ mua hàng hóa

Chọn loại chứng từ mua và phương thức thanh toán cho chứng từ mua hàng

Xác nhận lập chứng từ mua hàng có nhận kèm hóa đơn hay không hoặc không có hóa đơn

Với các chứng từ có phát sinh chiết khấu thương mại, sau khi khai báo xong thông tin của vật tư, hàng hóa, kế toán sẽ khai báo thông tin về chiết khấu trên tab Hàng tiền:

oNếu từng mặt hàng có thông tin chiết khấu cụ thể, kế toán sẽ nhập trực tiếp tỷ lệ chiết khấu (hoặc số tiền chiết khấu) cho từng mặt hàng

oNếu chỉ có thông tin chiết khấu chung cho cả hóa đơn, kế toán sẽ thực hiện phân bổ chiết khấu cho từng mặt hàng bằng cách chọn chức năng Phân bổ chiết khấu:

Khai báo các thông tin khác của chứng từ (nếu có), sau đó nhấn Cất.

Không làm

8

Mua dịch vụ

Lập chứng từ mua dịch vụ

Điểm khác:

Một chứng từ mua dịch vụ kê khai được nhiều hóa đơn

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\chọn tab Mua hàng hóa, dịch vụ

Nhấn Thêm\Chứng từ mua dịch vụ

Lựa chọn phương thức thanh toán cho chứng từ mua hàng là: Thanh toán ngay

Khai báo thông tin cho chứng từ mua dịch vụ, sau đó nhấn Cất.

Một chứng từ mua dịch vụ kê khai được nhiều hóa đơn

9

Giảm giá hàng mua

Hàng mua về kém chất lượng, được nhà cung cấp giảm giá

 

Điểm khác:

Hình thức thanh toán: tách riêng thành 2 trường hợp Giảm trừ công nợ hay Thu tiền mặt để in phiếu thu chính xác và quản lý được số phiếu thu liên tục

Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cho phép giảm giá được hàng nhập kho và hàng mua không qua kho

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\tab Giảm giá hàng mua, chọn chức năng Thêm.

Tích chọn Giảm giá trị hàng nhập kho (đối với trường hợp Giảm giá hàng mua về nhập kho) hoặc bỏ tích chọn Giảm giá trị hàng nhập kho (đối với trường hợp Giảm giá hàng mua không qua kho)

Chọn chứng từ mua hàng cần giảm giá

Sau khi chọn chứng từ mua hàng, hệ thống sẽ tự động lấy thông tin của nhà cung cấp và hàng hóa từ chứng từ mua hàng sang.

Lựa chọn phương thức giảm trừ cho chứng từ giảm giá là: Giảm trừ công nợ hoặc Thu tiền mặt

Nhập thông tin giảm giá cho mặt hàng được giảm => với các mặt hàng không được giảm, kế toán nhấn chuột phải và chọn chức năng Xóa dòng chứng từ.

Nhập số tiền được giảm vào cột thành tiền.

Sau khi khai báo xong chứng từ, nhấn Cất.

- Không có hình thức thanh toán, nếu thanh toán bằng tiền mặt thì số chứng từ không tăng theo số phiếu thu nên không tiện cho việc quản lý được số phiếu thu
- Chỉ giảm giá được hàng đã nhập kho

10

Trả lại hàng mua

Hàng mua về kém chất lượng, không đúng quy cách phải trả lại cho nhà cung cấp

 

Điểm khác:

Có riêng danh sách chứng từ trả lại hàng mua ở phân hệ mua hàng

Danh sách hóa đơn (phân hệ bán hàng) vẫn có hóa đơn trả lại hàng mua để tiện cho việc quản lý số hóa đơn đã cấp  (vì khi trả lại hàng mua phải lập hóa đơn cho nhà cung cấp)

Hình thức thanh toán: tách riêng thành 2 trường hợp Giảm trừ công nợ hay Thu tiền mặt để in phiếu thu chính xác và quản lý được số phiếu thu liên tục

Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cho phép trả lại hàng mua đã nhập kho hoặc hàng mua không qua kho

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng\tab Trả lại hàng mua, chọn chức năng Thêm.

Chọn chứng từ mua hàng có phát sinh hàng bị trả lại

Hệ thống sẽ tự động lấy thông tin của nhà cung cấp và hàng hóa từ chứng từ mua hàng sang. Lựa chọn phương thức giảm trừ cho chứng từ trả lại hàng làGiảm trừ công nợ

Tích chọn Trả lại hàng trong kho (đối với trường hợp Trả lại hàng mua về nhập kho) hoặc bỏ tích chọn Trả lại hàng trong kho (đối với trường hợp Trả lại hàng mua không qua kho)

Nhập số lượng đối với các mặt hàng bị trả lại => với các mặt hàng không bị trả lại, kế toán nhấn chuột phải và chọn chức năng Xóa dòng chứng từ.

Sau khi khai báo xong chứng từ, nhấn Cất => khi đó hệ thống sẽ đồng thời sinh một bản ghi trên tab Xuất hóa đơn của phân hệ Bán hàng.

Quản lý chung danh sách trả lại hàng mua và giảm giá hàng mua
-  Không có hình thức thanh toán, nếu thanh toán bằng tiền mặt thì vẫn cho in phiếu thu nhưng số phiếu thu không liên tục
- Chỉ trả lại hàng đã nhập kho

11

Đối trừ chứng từ

Đối trừ chứng từ thanh toán với chứng từ công nợ để biết được công nợ còn phải trả của từng chứng từ công nợ (từng lần mua hàng)

Điểm khác:

 

Tự động xử lý chênh lệch tỷ giá ngay trên chứng từ đối trừ khi thực hiện đối trừ chứng từ công nợ ngoại tệ

Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Cho phép đối trừ hàng loạt nhiều hoặc tất cả nhà cung cấp 1 lúc

Không cho phép đối trừ chứng từ thanh toán bằng đồng tiền hạch toán với chứng từ công nợ ngoại tệ (VD: mua bằng USD, trả bằng tiền VND) → nghiệp vụ này phức tạp, ít phát sinh nên không đáp ứng

 

Cách thao tác:

Vào phân hệ Mua hàng, chọn chức năng Đối trừ chứng từ bên thanh tác nghiệp (hoặc vào menu Nghiệp vụ\Mua hàng\Đối trừ chứng từ.

Lựa chọn tài khoản phải trả và loại tiền, sau đó nhấn Lấy dữ liệu, hệ thống sẽ tự động liệt kê các nhà cung cấp thoả mãn điều kiện đã chọn:

Tích chọn các nhà cung cấp sẽ được đối trừ chứng từ, sau đó nhấn Thực hiện

Nhấn Hoàn thành để kết thúc chức năng đối trừ chứng từ mua hàng cho nhà cung cấp.

 

Không sinh chứng từ xử lý chênh lệch tỷ giá khi có chênh lệch tỷ giá, có chức năng xử lý chênh lệch tỷ giá riêng khi đối trừ công nợ ngoại tệ
- Mỗi lần đối trừ chỉ cho một nhà cung cấp
- Không cho phép đối trừ chứng từ thanh toán bằng đồng tiền hạch toán với chứng từ công nợ ngoại tệ (VD: mua bằng USD, trả bằng tiền VND)

12

Bù trừ công nợ

Bù trừ công nợ phải thu và công nợ phải trả của cùng đối tượng (vừa là khách hàng, vừa là nhà cung cấp)

Điểm khác:

 

Bù trừ giữa chứng từ công nợ phải thu với chứng từ công nợ phải trả → báo cáo công nợ theo chứng từ sẽ đúng. Xử lý chênh lệch tỷ giá ngay trên chứng từ bù trừ công nợ

Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Sau khi bù trừ cho đối tượng này xong thì có thể bù trừ tiếp đối tượng khác

 

Cách thao tác:

Bù trừ công nợ theo hóa đơn

Tại phân hệ Mua hàng (hoặc Bán hàng), chọn chức năng Bù trừ công nợ bên thanh tác nghiệp (hoặc vào menu Nghiệp vụ\Mua hàng (hoặc Bán hàng)\Bù trừ công nợ)

Chọn đối tượng bù trừ (là đối tượng vừa có vai trò là khách hàng, vừa có vai trò là nhà cung cấp), TK phải thu, TK phải trả, loại tiền, sau đó nhấn Lấy số liệu => hệ thống sẽ tự động liệt kê các chứng từ phải thu, phải trả của đối tượng được bù trừ.

Tích chọn chứng từ phải thu và chứng từ phải trả để thực hiện bù trừ cho nhau, sau đó nhấn Thực hiện => hệ thống sẽ tự động sinh ra chứng từ bù trừ công nợ trên danh sách chứng từ nghiệp vụ khác thuộc phân hệ Tổng hợp

Kiểm tra lại thông tin trên chứng từ bù trừ công nợ

Sau khi kiểm tra xong thông tin, nhấn Cất.

Bù trừ công nợ theo Tài khoản

Vào phân hệ Mua hàng \Mua hàng hóa, dịch vụ hoặc vào phân hệ Bán hàng\Bán hàng, nhấn chọn Bù trừ công nợ trên thanh tác nghiệp bên trái màn hình

Nhấn nút Bù trừ, phần mềm sẽ sinh ra chứng từ bù trừ công nợ, chứng từ này vẫn hiển thị trên giao diện đối trừ chứng từ để thực hiện đối trừ (khác với chứng từ bù trừ công nợ theo hóa đơn)

Nhấn Cất

Chỉ bù trừ giữa TK phải thu và TK phải trả, không đối trừ theo từng chứng từ nên không đáp ứng được báo cáo công nợ theo từng chứng từ công nợ (nếu muốn lên báo cáo thì phải vào thực hiện đối trừ chứng từ)

 

 

 

2.Báo cáo

 

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET  2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET  2015

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET  2015

 

1

Danh sách nhà cung cấp

Danh mục nhà cung cấp

Vào menu Danh mục\Đối tượng\Nhà cung cấp

Thực hiện chức năng Xuất khẩu ra excel

2

Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ phải trả

Chưa có

  Vì SL không nhiều, đa số biên bản đối chiếu là do nhà cung cấp gửi

3

Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả

Tổng hợp công nợ phải trả

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn tiêu chí thống kê là "Không chọn"

4

Báo cáo nợ phải trả quá hạn

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Trên báo cáo sẽ bổ sung thông tin Số ngày quá hạn, nhóm nợ (giống chi tiết công nợ phải thu) để lọc (Nếu chương trình chưa hiển thị thì thực hiện Sửa mẫu để tích chọn hiển thị 2 cột nói trên). Thao tác chi tiết xem Tại đây

5

Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên

Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo Nhân viên

Chọn chức năng "Thu gọn" trên thanh công cụ

Xuất khẩu ra Excel nếu có nhu cầu

6

Chi tiết tuổi nợ phải trả

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Trên báo cáo sẽ bổ sung thông tin Số ngày quá hạn, nhóm nợ (giống chi tiết công nợ phải thu) để lọc (Nếu chương trình chưa hiển thị thì thực hiện Sửa mẫu để tích chọn hiển thị 2 cột nói trên). Thao tác chi tiết xem Tại đây

7

Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo nhà cung cấp

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Lọc theo nhóm tuổi nợ

8

Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo nhà cung cấp

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Lọc theo nhóm tuổi nợ

9

Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp

Chưa có

Hiện tại trên SME2015 chưa có báo cáo này, có thể xem số liệu bằng cách:

 

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Sửa mẫu hiển thị thêm cột Nhân viên mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Thực hiện nhóm theo Nhân viên mua hàng, sau đó theo nhóm theo Nhà cung cấp --> tiếp đó nhóm theo mặt hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới để lưu lại mẫu lần sau muốn xem

 

10

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giảm trị giảm giá

Lọc giá trị trả lại không trống

Nhóm theo nhân viên, theo mặt hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

11

Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và hóa đơn

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại

Lọc giá trị giảm giá không trống

Nhóm theo nhà cung cấp, số hóa đơn

12

Báo cáo Sổ chi tiết đơn mua hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

13

Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và hóa đơn

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, giá trị giảm giá

Lọc giá trị trả lại không trống

Nhóm theo nhà cung cấp, số hóa đơn

14

Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Lọc giá trị giảm giá không trống

Nhóm theo nhà cung cấp, mặt hàng

15

Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Lọc giá trị trả lại không trống

Nhóm theo nhà cung cấp, tên hàng

15

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn mua hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu

Thêm cột % hoàn thành, tự thiết lập công thức cho cột

16

Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp

Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp)

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Tích chọn hiển thị cột Nhân viên mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp

17

Nhật ký hàng mua giảm giá

Xem trên danh sách hàng mua giảm giá

Vào Phân hệ Mua hàng

Chọn  tab Giảm giá hàng mua

18

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012

Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Lọc giá trị giảm giá không trống

Nhóm tên hàng

19

Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn tiêu chí thống kê là Mặt hàng & nhân viên

20

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn tiêu chí thống kê là Mặt hàng & Nhà cung cấp

21

Hóa đơn mua hàng chưa thanh toán

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

22

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

23

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Nhóm theo Nhân viên

24

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo mặt hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Nhóm theo Mặt hàng

25

Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhóm theo Nhân viên

26

Sổ chi tiết mua hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhóm theo Mặt hàng

27

Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp

Nhấn Cất

Nhóm theo Nhà cung cấp

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

28

Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng

Nhấn Cất

Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

29

Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng

Nhấn Cất

Nhóm theo Mặt hàng, sau đó nhóm theo Nhà cung cấp

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

30

Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Nhấn Cất

Nhóm theo Mặt hàng, sau đó nhóm theo Nhân viên mua hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

31

Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng 

Nhấn Cất

Nhóm theo Mặt hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

32

Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng

Tích chọn hiển thị cột Đơn mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Mặt hàng, tiếp đó nhóm theo Đơn mua hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

33

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị trả lại, Số lượng trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

Lọc cột Giá trị giảm giá không trống

34

Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, mặt hàng)

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Nhấn Cất

Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

35

Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng

36

Bảng kê mua hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Bảng kê mua hàng

Tích chọn hiển thị thêm cột Tiền thuế GTGT. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Nhóm theo Nhà cung cấp

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

37

Nhật ký đơn mua hàng

Xem trên danh sách đơn mua hàng

Vào phân hệ Mua hàng

Chọn tab Đơn mua hàng

38

Nhật ký đơn mua hàng (Mẫu 02)

Xem trên danh sách đơn mua hàng

Vào phân hệ Mua hàng

Chọn tab Đơn mua hàng

39

Nhật ký hàng mua trả lại, giảm giá

Mẫu này chưa đáp ứng

    Chưa hiểu ý nghĩa của báo cáo

40

Nhật ký hàng mua trả lại

Xem trên danh sách Trả lại hàng mua

Vào phân hệ Mua hàng

Chọn tab Trả lại hàng mua

41

Thống kê đơn mua hàng còn nợ

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Nhóm theo Mặt hàng

Lọc cột Số lượng còn lại > 0 để xem các đơn hàng chưa giao hết hàng

42

Tổng hợp mua hàng theo nhân viên

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng  Nhân viên

Nhóm theo Nhân viên

43

Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn tiêu chí thống kê theo Nhà cung cấp

44

Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Nhóm theo Nhóm VTHH (Nếu chưa có cột nhóm VTHH thì nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu và tích chọn hiển thị cột Nhóm VTHH)

45

Tổng hợp mua hàng theo đơn mua hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

Nhóm theo Nhà cung cấp

46

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng

Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Nhóm theo Mặt hàng

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

Lọc cột Giá trị trả lại không trống

47

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn thống kê theo Mặt hàng và Nhà cung cấp

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới 

Đặt tên là Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng

Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Bỏ nhóm theo Mặt hàng

Nhóm theo Nhà cung cấp

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

Lọc cột Giá trị trả lại không trống

48

Báo cáo tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Chọn thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên

Bỏ nhóm theo Mặt hàng

Nhóm theo Nhân viên

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

49

S03a3-DN: Sổ nhật ký mua hàng

Sổ nhật ký mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ nhật ký mua hàng

50

Sổ nhật ký mua hàng (Mẫu quản trị)

Sổ nhật ký mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ nhật ký mua hàng

51

Chi tiết công nợ phải trả

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

52

Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ chọn Mẫu ngoại tệ

53

Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ chọn Mẫu ngoại tệ

Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới

Đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)

Tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

54

Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo nhân viên

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo Nhân viên

55

Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Cất thành mẫu mới

Đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng (Chi tiết theo mặt hàng)

Tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

56

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

57

Chi tiết công nợ phải trả theo chứng từ và tài khoản

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

58

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn (Nhóm theo tài khoản)

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

59

Tổng hợp công nợ phải trả (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải trả (Nhóm theo nhóm NCC)

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Sửa mẫu

Tích chọn hiển thị thêm cột Nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

60

Báo cáo tổng hợp tình hình công nợ nhà cung cấp theo nhân viên

Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo Nhân viên

61

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ

Tổng hợp công nợ phải trả

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ

Chọn Mẫu ngoại tệ

62

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải trả

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ

Chọn Mẫu ngoại tệ

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ

Tich chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp

Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

63

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi)

Tổng hợp công nợ phải trả

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ

Chọn Mẫu ngoại tệ

64

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải trả

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

Chọn thống kê theo "Không chọn"

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ

Chọn Mẫu ngoại tệ

Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ

Tích chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Nhấn Cất

Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp

Nhấn chuột phải chọn Cất Mẫu

65

Tổng hợp công nợ phải trả

Tổng hợp công nợ phải trả

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

66

Tổng hợp tuổi nợ phải trả

 

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Thực hiện nhóm theo Nhóm nợ quá hạn hoặc trước hạn, sau đó nhóm theo Nhà cung cấp

Thực hiện chức năng Thu gọn trên thanh công cụ và xuất khẩu ra excel

==>Chương trình sẽ cải tiến báo cáo Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn để có các cột  về nhóm nợ và số ngày nợ quá hạn giống báo cáo phải thu theo hóa đơn

67

Tổng hợp tuổi nợ phải trả (Cộng theo nhóm)

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

68

Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ đến hạn

Chưa có

 

69

Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ quá hạn

Chưa có

 

70

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

71

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp

Tổng hợp mua hàng ( theo mặt hàng và NCC)

==> thiếu nhóm NCC

Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình

Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

Bổ sung nhóm NCC